Máy đo chỉ số nóng chảy Máy đo chỉ số nóng chảy MFI Yasuda 120-FWP
Liên hệ
- Vận chuyển giao hàng toàn quốc
- Phương thức thanh toán linh hoạt
- Gọi ngay +84 978.190.642 để mua và đặt hàng nhanh chóng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Móc treo vật: 1
Khuôn đột: φ 2.095 ± 0.005 mm, L8.000±0.025 mm
Pít tông: Đường kính đầu: 9,474 ± 0,007 mm, Chiều dài đầu: L6,35 ± 0,10 mm
Xi lanh: đường kính trong: 9,550 ± 0,007 mm, L160 mm
Dải nhiệt độ: Tối đa: 400°C
Tải trọng: Ban đầu 0,325 kgf, Chọn 1 trong các loại 1,20 / 2,16 / 3,80 hoặc 5,00 kgf (Option: 10,00 và 21,60 kgf )
Phương pháp kiểm tra:
Phương án A: Thủ công ( Option: Máy cắt tự động)
Phương án B: Tự động
Điều kiện kỹ thuật: Khe cắm thẻ SB, cổng LAN
Xử lí dữ liệu: Phương án A: Tự động (Đo trọng lượng mẫu bị cắt được thực hiện thủ công), Phương án B: Tự động
Phương pháp đo B: Bộ mã hóa quay
Mua thêm: Máy in mini, máy cắt tự động loại áp suất không khí theo phương pháp A, đầu cắm loại thủ công, nắp an toàn có khóa, half die, máy nạp khí tự động (No.120-FWP-W)
Phụ kiện: Thanh quét, cần phun, phễu, die gauge, dao cắt, ống ni vô, lưới
Nguồn điện: AC 100 V, 1 pha, 50/60Hz, 1 pha 20A, 50/60Hz (loại thích hợp với ISO-1133-2)
Nguồn khí (Mpa): 0,5 Mpa trở lên (đối với loại khí nén)
Kích thước/ Trọng lượng:
No.120 FWP: W700 x D450 x H1.020 mm/ 75 kg
No. 120 FWP-W: W450 x D700 x H1.060 mm/ 120 kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.